Hành vi |
Mức phạt theo Nghị định 155/2016/NĐ-CP |
Mức phạt theo Nghị định 55/2021/NĐ-CP |
Vứt, thải, bỏ rác thải sinh hoạt, đổ nước thải không đúng nơi quy định tại khu chung cư, thương mại, dịch vụ hoặc nơi công cộng |
3.000.000 đồng - 5.000.000 đồng |
500.000 đồng - 1.000.000 đồng |
Vứt, thải rác thải sinh hoạt trên vỉa hè, lòng đường hoặc vào hệ thống thoát nước thải đô thị hoặc hệ thống thoát nước mặt; đổ nước thải không đúng quy định trên vỉa hè, lòng đường phố |
5.000.0000 đồng - 7.000.000 đồng |
1.000.000 đồng - 2.000.000 đồng |
Vứt, thải, bỏ đầu, mẩu và tàn thuốc lá không đúng nơi quy định tại khu chung cư, thương mại, dịch vụ hoặc nơi công cộng; |
500.000 đồng - 1.000.000 đồng |
100.000 đồng - 150.000 đồng |
Vệ sinh cá nhân (tiểu tiện, đại tiện) không đúng nơi quy định tại khu chung cư, thương mại, dịch vụ hoặc nơi công cộng |
1.000.000 đồng - 3.000.000 đồng |
150.000 đồng - 250.000 đồng |
Điều khiển phương tiện vận chuyển nguyên liệu, vật liệu, hàng hóa không che chắn hoặc để rơi vãi ra môi trường trong khi tham gia giao thông.” |
7.000.000 đồng - 10.000.000 đồng |
2.000.000 đồng - 4.000.0000 đồng |
Ý kiến bạn đọc