STT | Chức năng | Yêu cầu |
1 | Quản trị hệ thống | - Quản trị người dùng - Quản lý đơn vị - Quản lý bộ TTHC |
2 | Cấp số thứ tự và hiển thị thông tin | - Đăng ký trực tuyến - Xác nhận đăng ký trực tuyến - Đăng ký trực tiếp - Hiển thị danh sách chờ làm TTHC |
3 | Cấu hình hệ thống | - Thiết lập lịch tiếp nhận, thời gian tiếp nhận đăng ký - Thiết lập mẫu in phiếu, cấu hình hiển thị thông báo số thứ tự - Thiết lập quy tắc nhảy số thứ tự - Cấu hình kết nối hệ thống một cửa điện tử |
4 | Báo cáo, thống kê | Thống kê số lượt đăng ký theo đơn vị thời gian, theo bộ TTHC, theo quầy, theo đơn vị |
5 | Ứng dụng di động | - Quản lý tài khoản: Đăng nhập/ Đăng xuất/ Quên mật khẩu - Đăng ký trực tuyến - Xem lịch sử đăng ký |
TT | Chức năng | Mô tả chức năng |
1 | Đăng ký trực tuyến | Hiển thị bộ TTHC |
Công dân chọn bộ TTHC cần thực hiện | ||
Nhập thông tin form đăng ký TTHC | ||
Lưu và gửi đăng ký thực hiện TTHC | ||
Hiển thị lịch hẹn thực hiện TTHC | ||
Nhắn tin SMS brandname hoặc gửi mail lịch hẹn | ||
2 | Xác nhận đăng ký trực tuyến | Tra cứu thông tin đăng ký theo số điện thoại |
Xác nhận đến giao dịch | ||
In phiếu STT, quầy thực hiện TTHC | ||
3 | Đăng ký trực tiếp | Hiển thị bộ TTHC |
Công dân chọn bộ TTHC cần thực hiện | ||
Nhập thông tin form đăng ký TTHC | ||
Lưu và gửi đăng ký thực hiện TTHC | ||
In phiếu STT, quầy thực hiện TTHC | ||
4 | Hiển thị danh sách chờ làm TTHC | |
5 | Gọi tên vào quầy thực hiện TTHC | |
6 | Thiết lập thời gian tiếp nhận đăng ký | Ngày, giờ tiếp nhận |
Số lượt tiếp nhận trong ngày | ||
Ngày lễ, ngày nghỉ | ||
Khoảng cách thời gian giữa các lần tiếp nhận |
Tác giả: Nguyệt Nguyễn Thị
Ý kiến bạn đọc